HUNGCUONG AUTO được biết đên là một đơn vị hàng đầu trong linh vực thiết kế, thi công, cung cấp linh kiện, phụ kiện mái che trên toàn quốc, ngày hôm nay chugns tôi sẽ viết một bài viết chi tiết về giá bạt xếp lượn sóng và cách tính giá mái che bạt kéo để bạn có thể hình dung một cách tôgnr quan nhất, xin mời các bạn xem chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Danh mục:
Mái che di động giá bao nhiêu?
Bảng báo giá mái bạt che xếp lượn sóng tại HUNGCUONG AUTO mới nhất hiện nay.
Hướng dẫn cách tính giá mái bạt xếp lượn sóng.
STT | CÁC LOẠI MÁI BẠT XẾP ĐI DỘNG | VẬT LIỆU LÀM MÁI | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ | GHI CHÚ |
Loại 1 | Mái che xếp lượn sóng dạng kèo đơn, vượt nhịp < 6mCột bằng hộp 75x75x1.4 Kèo chịu lực bằng hộp 40x80x1.4 kèo ray bằng hộp 40x80x1.4 | Thép mạ kẽm | 345k-400k | M2 | Đơn giá chính xác sẽ phụ thuộc vào bặt bằng hiện trạng tại công trình, độ dầy hay mỏng của các loại vật liệu, Và giá vật liệu tại thời điểm đó |
Loại 2 | Mái bạt xếp di động dạng kèo thang 2D, vượt nhịp 6m -12mCột bằng hộp 90x90x1.8 Kèo chịu lực 2D thanh chính bằng hộp 40x80x1.4, thanh dứng bằng hộp 40x40x1.4, thanh chéo bằng hộp 25x25x1.1 kèo ray bằng hộp 40x80x1.4, Hoặc bằng kèo thang đan 2D | Thép mạ kẽm | 400k-500k | M2 | |
Loại 3 | Mái bạt xếp kéo di động dạng kèo thang 4D, vượt nhịp 12m -20mCột đan 4d bằng hộp 40x40x1.4 hoặc bằng hộp 30x30x1.4 Kèo chịu lực 4D thanh chính bằng hộp 40x80x1.4, thanh dứng bằng hộp 40x40x1.4, thanh chéo bằng hộp 25x25x1.1 kèo ray bằng hộp 40x80x1.4, thanh dứng bằng hộp 40x40x1.4, thanh chéo bằng hộp 25x25x1.1, hoặt đan bằng kèo 4D | Thép mạ kẽm | 500k - 900k | M2 | |
Phụ kiện | Các loại phụ kiện mái bạt xếp đi kèm | Theo các gói bên trên | Theo các gói bên trên | ||
Bạt hãng myung-sung hoặc dongyang hàn quốc | Bạt PVC | ||||
Thanh sỏ bạt bằng hộp 25x25x1.1 | Thép mạ kẽm | ||||
Bi kép chuyên dụng cho mái kéo | Thép mạ kẽm | ||||
Puly chuyên dụng cho mái kéo | Thép mạ kẽm | ||||
Máng treo mái xếp | Thép mạ kẽm | ||||
Dây cữ mái xếp | Dây rù | ||||
Dây kéo mái xếp | Cáp | ||||
Nhân công thi công tại công trình | |||||
Vật liệu phụ, quy hàn , đá cắt... |
Ghi chú: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá chính xác sẽ phụ thuộc vào khối lượng, vị trí, thời điẻm hiện tại, và cách thức yêu cầu của khách hàng.
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng VAT
Đơn giá có thể triết khấu cho các đại lý hoặc khách hàng làm với số lượng lớn.
Bảng báo giá mái che xếp đối với các công trình đặc biệt, có khổ độ vượt nhịp lớn.
STT | CÁC HẠNG MỤC LÀM MÁI BẠT XẾP ĐI DỘNG | VỊ TRÍ | KHỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
1 | Công tác gia cố bằng Keo Hilti kèm vật tư phụ dụng cụ , súng , vòi | bản mã | 34 | bộ | Liên hệ | Liên hệ | Báo giá cập nhật theo giá vật liệu thời điểm đó |
2 | Bulong M20 L=25cm khoan cấy vào cột. Cấp độ bền 8.8 | kèo | 336 | cái | |||
3 | Bulong M16 L=15cm khoan cấy vào tường | kèo ray | 40 | cái | |||
4 | Bulong M16 L=5cm liên kết các đoạn kèo | kèo | 228 | cái | |||
5 | Bản mã 1000x500x15 liên kết kèo vào cột | kèo | 1.554 | kg | Theo giá thép thị trường | ||
6 | Bản mã 300x300x10 liên kết các đoạn kèo | kèo | 373 | kg | |||
7 | Bản mã 160x220x10 liên kết kèo ray vào tường trong cùng | kèo | 30 | kg | |||
8 | Thép ống D168 x 4.78 | kèo chính | 8.889 | kg | |||
9 | Thép ống D88.3 x 2.9 | kèo chính | 2.674 | kg | |||
10 | Hộp 60x120x2 | kèo ray | 3.496 | kg | |||
11 | Hộp 40x40x1.4 | mái phụ | 342 | kg | |||
12 | Hộp 25x25x1.1 | thanh sáo | 4.657 | kg | |||
13 | Công tác gia công khung kết câu tại xưởng | khung | 22.016 | kg | |||
14 | Công tác lắp dựng khung kết cấu | khung | 22.016 | kg | |||
15 | Ray dẫn hướng | Gia công, lắp dựng mái bạt di động | 1.536 | m2 | Liên hệ | ||
16 | Bạt Dongyang hàn quốc PVC , dày 0.38mm | ||||||
17 | Vật tư phụ: Ròng rọc, dây mềm , con lăn chống gỉ | ||||||
18 | Lắp dựng mái phụ bằng tấm nhựa policacbonat dầy 3.8mm | mái phụ | 108 | m2 | Liên hệ | ||
19 | Hệ motor điều khiển tự động (motor Trung quốc, hãng engines 100(N) sử dụng điện 220v , bảo hành 12 tháng, bảo trì 6 tháng 1 lần, đảm bảo sử dụng) | trên mái | 12 | bộ | |||
20 | Mương tone 900 việt nhật dày 0.45mm sơn chống rỉ thu nước mưa | máng nước | 96 | md | |||
21 | Chi phỉ cẩu vẩn chuyển vật liệu , lắp đặt | 12 | ca | ||||
22 | Chi phí vật tư , nhân công sơn phủ hoàn thiện expoxy chống rỉ tàu biển 2 lớp, | 220 | kg | ||||
23 | TỔNG CHI PHÍ CHƯA VAT | Liên Hệ | |||||
24 | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | 10% | |||||
24 | TỔNG GIÁ TRỊ SAU VAT | Liên hệ : 039 2323 173 |